Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lứa tuổi


d. Tuổi của những người sinh cùng năm hoặc một thời gian ngắn trước hay sau: Lứa tuổi dậy thì; Lứa tuổi hai mươi lăm đã biết suy nghĩ cân nhắc chín chắn. Tâm lý học lứa tuổi. Tâm lý học nghiên cứu sự phát triển tâm lý và những đặc điểm tâm lý của trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.